.jpg)
Thuốc I-pain 400mg điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
.jpg)
.jpg)
.jpg)
Thuốc I-pain 400mg điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Mã sản phẩm:
Tình trạng: còn hàng
Bảo hành: đổi trả trong vòng 30 ngày
100% Sản phẩm
chính hãng
Tư vấn
Miễn phí online
Giao hàng
toàn quốc
Hậu mãi
chu đáo
Nhà thuốc MINH PHƯƠNG - Bắc Ninh
CS Thị Trấn Chờ : 0339 652 322
CS Đông Tiến: 0342 882 824
CS Yên Phụ: 0368 659 048
CS Văn Môn: 0393 540 277
CS Hòa Tiến: 0965 024 030
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa
- Ibuprofen 400 mg
- Tá được: Tĩnh bột ngô, tinh bột tiền hồ hóa, aerosil, magnesi stearat, acid stearic, opadry II white, opadry clear.
Chỉ định
Liều thấp:
Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như: đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, thống kinh.
Liều cao (trên 1200 mg/ngày):
Điều trị triệu chứng trong một thời gian dài các trường hợp thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm dính khớp cột sống và các hội chứng tương tự như hội chứng Friessinger-Leroy-Reiter và thấp khớp do vảy nến, một số bệnh lý hư khớp gây đau và tàn phế.
Điều trị triệu chứng trong thời gian ngắn các đợt cấp của các bệnh lý quanh khớp (đau vai cấp, viêm gân cơ,...), dau thắt lưng và đau rễ thần kinh nặng. Chấn thương.
Liều dùng
- Giảm đau
Liều khởi đầu 200 - 400mg, sau đó nếu cần có thể lặp lại mỗi 4 - 6 giờ, nhưng không được vượt quá 1200 mg/ngày. - Thấp khớp
Điều trị tấn công: 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
Điều trị duy trì: 3 - 4 viên/ngày (chia làm 3 - 4 lần). - Thống kinh
1viên/lần x 3 lần/ngày.
Uống thuốc với nhiều nước, không được nhai, nên uống trong bữa ăn.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Sốt, mỏi mệt. Chướng bụng, buồn nôn, nôn. Nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn. Mẫn ngứa, ngoại ban.
Ít gặp: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mày day. Đau bụng, chảy máu dạ dày - ruột, làm loét dạ dày tiến triển. Lơ mơ, mất ngủ, ù tai. Rối loạn thị giác, thính lực giảm. Thời gian máu chảy kéo dài.
Hiếm gặp: Phù, nổi ban, hội chứng Stevens - Johnson, rụng tóc. Trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc. Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu. Rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng gan bắt thường, nhiễm độc gan. Viêm bàng quang, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
Thông báo cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chống chỉ định
Tuyệt đối:
Mẫn cảm với ibuprofen và các chất tương tự.
Loét dạ dày tá tràng đang tiến triển.
Suy tế bào gan nặng.
Suy thận nặng.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
Phụ nữ cho con bú.
Tươngđối:
Không được phối hợp với NSAIDs khác.
Không nên kết hợp với thuốc kháng đông đường uống, heparin, các sulfamid hạ đường huyết, muối lithium, ticlopidin.
Thận trọng
Tiền sử loét dạ dày, tá tràng, thoát vị hoành, xuất huyết tiêu hóa.
Bệnh nhân suy tim, suy gan, thận hư, bệnh nhân dùng thuốc lợi tiêu, người già.
Tương tác thuốc
-NSAIDs khác và salicylat liều cao: tăng khả năng gây loét và xuất huyết đường tiêu hóa.
- Kháng đông đường uống, heparin tiêm và ticopidin: làm tăng nguy cơ xuất huyết do ức chế chức năng tiểu cầu và làm suy yếu niêm mạc dạ dày-tá tràng.
- Lithium: tăng lithium trong máu.
- Methotrexat: tăng độc tính về huyết học của chất này, đặc biệt khi dùng methotrexat với liều > 15mg/tuần.
- Các sulfamid hạ đường huyết: tăng hiệu quả hạ đường huyết.
- Digoxin: làm gia tăng nồng độ digoxin trong máu.
- Thuốc điều trị cao huyết áp (chẹn , ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu): giảm tác dụng các thuốc này do ức chế prostaglandin giãn mạch.
Đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Bảo quản
Điều kiện thường
.jpg)
Thuốc I-pain 400mg điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Bạn cần tư vấn thêm?
Sản phẩm cùng loại
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm bán chạy
Bình luận