Thuốc Miduc (100mg) - Điều trị nấm
Liên hệ
Thuốc Miduc (100mg) - Điều trị nấm
Liên hệ
Mã sản phẩm:
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: Đổi trả trong 30 ngày
100% Sản phẩm
chính hãng
Tư vấn
Miễn phí online
Giao hàng
toàn quốc
Hậu mãi
chu đáo
Nhà thuốc MINH PHƯƠNG - Bắc Ninh
CS Thị Trấn Chờ : 0339 652 322 ![]()
CS Đông Tiến: 0342 882 824 ![]()
CS Yên Phụ: 0368 659 048 ![]()
CS Văn Môn: 0393 540 277 ![]()
CS Hòa Tiến: 0965 024 030 ![]()
Triệu chứng bệnh nấm da thường gặp
Những loại nấm da khác nhau thường gây ảnh hưởng lên những vùng da khác nhau. Những vùng da thường bị nấm da: toàn thân, da đầu, da chân, da đùi, móng tay, móng chân, vùng âm đạo,...
Một số triệu chứng của bệnh nấm da:
- Ngứa da, đau nhức, sưng đỏ hoặc phát ban ở vùng da bị nấm da.
- Da đầu bị bong tróc, nổi vảy đỏ, ngứa, xuất hiện nhiều mảng trắng lớn.
- Mất vị giác và nổi những mảng trắng ở vùng miệng, cổ họng.
- Móng tay, móng chân bị đổi màu, kẽ tay và kẽ chân bị bong tróc, đau rát.
- Da bắt đầu xuất hiện nhiều mảng đỏ, thường có hình bầu dục hoặc hình tròn.
Thành phần của Miduc 100mg (10 viên)
Itraconazol (dưới dạng pellet) 100 mg
Phân tích tác dụng
Itraconazole: là chất triazol tổng hợp, có khả năng điều trị tốt hơn so với Ketoconazole đối với một số nấm. Itraconazole ức chế enzyme phụ thuộc Cytochrome P450 của nấm, từ đó hạn chế sự sinh tổng hợp ergosterol, gây rối loạn chức năng của enzyme liên kết, ảnh hưởng đến sự phát triển và sinh sôi của tế bào nấm.
Liều dùng - cách dùng của Miduc 100mg (10 viên)
Liều dùng
Tùy thuộc vào tình trạng nấm da, người bệnh nên tham khảo liều dùng như sau:
- Nhiễm nấm Cadida âm hộ, âm đạo: uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên trong trường hợp điều trị 1 ngày. Uống ngày 1 lần, mỗi lần 2 viên trong trường hợp điều trị 3 ngày.
- Nhiễm nấm Cadida ở miệng - cổ họng: uống 1 viên /lần/ngày đối với người bình thường. Đối với người bệnh AIDS/ HIV, giảm bạch cầu trung tính kéo dài, nên uống 2 viên/lần/ngày và điều trị liên tục trong 15 ngày.
- Điều trị nấm móng tay, móng chân: nên uống mỗi ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên. Người dùng nên kiên trì điều trị 2-3 đợt, mỗi đợt 7 ngày và thờii gian nghỉ giữa mỗi đợt là 3 tuần.
Cách dùng: uống thuốc sau khi ăn no để đặt hiệu quả tốt nhất.
Xử trí khi quá liều: sử dụng quá liều sẽ gây ra triệu chứng ảnh hưởng đến gan, thận, nên tìm sự hỗ trợ của chuyên viên y tế.
Xử trí khi quên liều: uống tiếp như bình thường và không uống gấp đôi liều lượng bình thường.
Chỉ định của Miduc 100mg (10 viên)
Miduc có những công dụng sau:
- Điều trị bệnh lang ben, nấm ngoài da (da tay, da chân,...)
- Ngăn ngừa nấm Candida ở cổ họng, miệng,...
- Điều trị nhiễm nấm nội tạng Aspergillus và Candida, Cryptococcus, Histoplasma, Paracoccidioides,Sporothrix, Blastomyces.
- Điều trị duy trì cho những người bệnh AIDS, HIV để phòng nhiễm nấm tái phát.
- Phòng ngừa tình trạng nhiễm nấm cho người bệnh trong thời gian bạch cầu trung tính giảm kéo dài.
Đối tượng sử dụng
Sản phẩm chuyên dành cho đối tượng người lớn và trẻ em bị viêm nấm da.
Khuyến cáo
Tác dụng phụ
- Triệu chứng thường gặp: nôn mửa, đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn tiêu hóa, khó tiêu, tiêu chảy.
- Triệu chứng ít gặp: dị ứng (ngứa, nổi mày đay, nổi mẩn đỏ,...), tăng men gan, rối loạn kinh nguyệt.
- Triệu chứng hiếm gặp: giảm nồng độ Kali có trong máu.
Tương tác thuốc
Miduc khi tương tác với những loại thuốc dưới đây có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe:
- Thuốc được chuyển hoá bởi enzym cytochrom P450 3A hoặc thuốc hạ cholesteron nhóm ức chế HMG – CoA reductase (Lovastain, Atorvastain, Simvastain) có thể làm tăng nồng độ các thuốc này trong máu.
- Astemisol, Terfenadin, Cisaprid làm rối loạn nhịp tim.
- Các loại thuốc chẹn Calci gây ù tai, phù tai.
- Hoạt chất Isoniazid, Phenytoin, Riphampicin thường làm giảm hàm lượng Itraconazole trong huyết tương.
Chống chỉ định
Thuốc Miduc chống chỉ định cho những trường hợp sau:
- Người mẫn cảm với Itraconazole và bất cứ thành phần nào có trong thuốc Miduc.
- Bệnh nhân dùng đồng thời Miduc với thuốc nhóm chống loạn nhịp, thuốc hạ lipid máu.
- Người bệnh đang điều trị với thuốc có hoạt chất Cisaprid, Triazolam, Terfenadin, Midazolam, Astemizole.
- Bệnh nhân bị suy tim sung huyết, người đã bị nhiễm trùng nấm nặng.
- Phụ nữ mang thai, mẹ sau sinh đang cho con bú.
Bảo quản
- Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo.
- Để tránh xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất
Saga Laboratories (Ấn Độ)
Thuốc Miduc (100mg) - Điều trị nấm
Liên hệ
Bạn cần tư vấn thêm?
Sản phẩm cùng loại
Thuốc Nexzol 40 giảm các triệu chứng khó chịu như ợ nóng, nóng rát cổ họng
5,000đ
Thuốc hoạt động bằn ...
Thuốc bột uống Mezapulgit Hataphar điều trị viêm loét dạ dày tá tràng (30 gói x 3.3g)
Liên hệ
Hỗn dịch uống Atirlic forte 10g An Thiên giảm triệu chứng tăng acid dạ dày (20 gói)
Liên hệ
Thuốc Atirlic là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên, có thành phần chính là nhôm hydroxyd, Magnesi hydroxyd, Simethicone. Đây là thuốc được sử dụng để làm dịu các triệu chứng do tăng ac ...
Thuốc bôi Daehwa Acyclovir Cream - Điều trị nhiễm khuẩn (5g)
Liên hệ
Thuốc bột Acehasan 100 Hasan làm loãng đờm trong các bệnh phế quản - phổi cấp và mãn tính (30 gói)
1,500đ
Thuốc bột Acehasan 100 Hasan làm loãng đờm trong các bệnh phế quản - phổi cấp và mãn tính (30 gói)
1,500đ
Biafine 46g
90,000đ
Biafine 46g
90,000đ
Thuốc nhỏ mắt, mũi, tai Polydeson Vidipha điều trị viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm xoang (5ml)
Liên hệ
Thuốc nhỏ mắt, mũi, tai Polydeson Vidipha điều trị viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm xoang (5ml)
Liên hệ
Thuốc Glucophage 1000mg Merck điều trị đái tháo đường típ 2 (2 vỉ x 15 viên)
111,000đ
Viên nén Clarithromycin 500mg Khánh Hòa điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc DH-Alenbe Plus 70mg/2800IU Hasan điều trị loãng xương (2 vỉ x 2 viên)
Liên hệ
Bột pha uống Tydol 150mg giảm đau từ nhẹ đến vừa và hạ sốt (hộp 12 gói)
Liên hệ
Thuốc Sifrol 0.25mg Boehringer điều trị bệnh parkinson (3 vỉ x 10 viên)
300,000đ
Siro ho Antituss Plus Mekophar vị dâu hỗ trợ giảm ho (60ml)
30,000đ
Thuốc Meyercolin 500mg Meyer - BPC phục hồi vận động sau tai biến, bệnh Parkinson (2 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Meyercolin 500mg Meyer - BPC phục hồi vận động sau tai biến, bệnh Parkinson (2 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Hỗn dịch tiêm SciLin M30 100IU/ml Bioton điều trị đái tháo đường (10ml)
102,000đ
Savi Deferipron 500mg
287,000đ
Savi Deferipron 500mg
287,000đ
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferiprone.
Loại thuốc
Thuốc thải sắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 100 mg/ml.
Viên nén 250mg, 500 mg; 1000 mg. ...
Fudofencol (para + ibu) H10*10 (Vỉ) giảm đau hạ sốt
Liên hệ
Thuốc Progynova 2mg Bayer điều trị chứng thiếu estrogen (1 vỉ x 28 viên)
Liên hệ
Kem bôi da A.T Mometasone Furoate 0,1% An Thiên giảm viêm, ngứa ở các bệnh da (10g)
Liên hệ
Thuốc Minicef 400 điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do chủng nhạy cảm gây ra (Hộp 2 vỉ x 5 viên)
Liên hệ
Thuốc Minicef 400 điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do chủng nhạy cảm gây ra (Hộp 2 vỉ x 5 viên)
Liên hệ
Kháng sinh điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do chủng nhạy cảm gây ra
Thuốc Basmetin 6mg Medisun điều trị hen phế quản, viêm khớp dạng thấp (2 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Meyerlozin 10 Meyer-BPC điều trị tiểu đường tuýp 2 (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Pallas 250mg An Thiên - Thuốc giảm đau, ha sốt
Liên hệ
Viên nén Nivalin 5mg Sopharma điều trị sa sút trí tuệ, Alzheimer (1 vỉ x 20 viên)
Liên hệ
Thuốc Cholina Phil hỗ trợ hồi phục sau tai biến mạch máu não (3 vỉ x 10 viên)
403,000đ
Thuốc Egilok 50mg Egis Pharma điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực (60 viên)
162,000đ
Frecoxia 60mg (Etoricoxib) H3*10 (Viên)
Liên hệ
Cefurovid 125
Liên hệ
Cefurovid 125
Liên hệ
Viên nén Glogyl Glomed điều trị nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mạn tính (2 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Kem bôi nứt đầu ti Nipcare - Giữ ẩm, làm mềm và dịu da
Liên hệ
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm bán chạy




Bình luận