.jpg)
Thuốc bột rơ miệng Nystafar 100.000IU Pharmedic
Liên hệ
Thuốc bột rơ miệng Nystafar 100.000IU Pharmedic
Liên hệ
Mã sản phẩm:
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: Đổi trả trong 30 ngày
100% Sản phẩm
chính hãng
Tư vấn
Miễn phí online
Giao hàng
toàn quốc
Hậu mãi
chu đáo
Nhà thuốc MINH PHƯƠNG - Bắc Ninh
CS Thị Trấn Chờ : 0339 652 322
CS Đông Tiến: 0342 882 824
CS Yên Phụ: 0368 659 048
CS Văn Môn: 0393 540 277
CS Hòa Tiến: 0965 024 030
Thành phần của Thuốc bột rơ miệng Nystafar 100.000IU
Nystatin : 100000IU
Công dụng của Thuốc bột rơ miệng Nystafar 100.000IU
Chỉ định
Thuốc Nystafar được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Trị Candida miệng: Tưa miệng, viêm lưỡi, lưỡi đen.
Dược lực học
Nystatin là một kháng sinh kháng nấm, làm thay đổi tính thấm của màng tế bào các nấm nhạy cảm do gắn kết với sterol, chủ yếu là ergosterol. Thuốc tác dụng chủ yếu trên chủng Candida.
Dược động học
Nystatin không hấp thu qua da hay niêm mạc khi dùng tại chỗ.
Cách dùng Thuốc bột rơ miệng Nystafar 100.000IU
Cách dùng
Thuốc dùng rơ lưỡi.
Hoà tan thuốc bột trong một ly nước nguội (5 - 10 ml) trước khi dùng, dùng gạc tiệt trùng quấn vào ngón tay rơ thuốc vào miệng, lưỡi...nơi có nấm mọc. Thuốc không nên nuốt ngay, nên giữ ở miệng càng lâu càng tốt và trong vòng 20 phút sau khi rơ thuốc bệnh nhân không được ăn hoặc uống.
Chỉ hòa tan trong nước dùng một lần.
Liều dùng
Liều thông thường:
-
Trẻ sơ sinh: 1 lần ½ gói, ngày 2 lần.
-
Trẻ em: 1 lần 1 gói, ngày 2 lần.
-
Người lớn: 1 lần 2 gói, ngày 2 lần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Không có.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Nystafar, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
-
Hiếm xảy ra kích ứng sau khi dùng nystatin tại chỗ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Nystafar chống chỉ định trong các trường hợp sau:
-
Dị ứng với nystatin.
Thận trọng khi sử dụng
Nếu xảy ra hiện tượng kích ứng nên ngừng ngay thuốc.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không có.
Thời kỳ mang thai
Sử dụng được cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Sử dụng được cho phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc
Chưa thấy báo cáo.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 300C.
.jpg)
Thuốc bột rơ miệng Nystafar 100.000IU Pharmedic
Liên hệ
Bạn cần tư vấn thêm?
Sản phẩm cùng loại
Thuốc Amlodipine Stada 5mg Cap điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Seroquel XR 200mg AstraZeneca điều trị các rối loạn tâm thần (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Xatral XL 10mg trị triệu chứng chức năng của phì đại tuyến tiền liệt (1 vỉ x 30 viên)
Liên hệ
Viên nang cứng Coxileb 200 Glomed điều trị viêm khớp dạng thấp (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Moxydar 1500mg Grimberg điều trị đau thực quản, dạ dày (5 vỉ x 6 viên)
Liên hệ
Thuốc Hytinon 500mg Korea United điều trị bệnh bạch cầu mạn tính dòng tủy (10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Mentarelax giúp phòng chống và giảm trầm cảm ( hộp 3 vỉ x 10 viên )
Liên hệ
Cefurovid 250mg H10*10
Liên hệ
Cefurovid 250mg H10*10
Liên hệ
Coldflu Stada trị các triệu chứng cảm cúm: sốt, đau và xung huyết mũi (25 vỉ x 4 viên)
Liên hệ
Làm giảm các triệu chứng cảm lạnh và cảm cúm như: sốt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt,...
Thuốc Lostad HCT 50/12.5 Stella điều trị tăng huyết áp, giảm nguy cơ đột quỵ (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Lostad HCT 50/12.5 Stella điều trị tăng huyết áp, giảm nguy cơ đột quỵ (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Lostad HCT 50/12,5 của Công ty TNHH LD Stellapharm, thành phần chính losartan và hydroclorothiazide, là thuốc tác dụng lên hệ tim mạch được sử dụng để điều trị tăng huyết áp, giảm nguy cơ đột quỵ ở ...
Thuốc Debutinat 100mg Donaipharm điều trị rối loạn tiêu hóa (2 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Acantan HTZ 8-12.5 An Thiên điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Fremedol Extra (Panadol) H10*10 (Viên)
Liên hệ
Cụ thể:
Đau đầu, đau nửa đầu
Đau bụng kinh
Đau răng
Đau do viêm khớp
Đau lưng
Giảm triệu chứng của cảm lạnh, cảm cúm ...
Thuốc Glucophage 1000mg Merck điều trị đái tháo đường típ 2 (2 vỉ x 15 viên)
111,000đ
Thuốc Carsantin 6.25mg Hasan điều trị tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)
35,000đ
Thuốc Allopurinol 300mg Domesco điều trị tăng acid uric máu, sỏi thận (2 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Concmin 500mg
Liên hệ
Concmin 500mg
Liên hệ
Thuốc I-pain 400mg điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Viên nang cứng Lansoprazole Stella 30mg điều trị loét dạ dày, viêm thực quản (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Viên nang cứng Lansoprazole Stella 30mg điều trị loét dạ dày, viêm thực quản (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Themaxtene H250v
250,000đ
Themaxtene H250v
250,000đ
Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi) và ngoài da (mày đay, ngứa).
Mất ngủ ở người lớn.
Thuốc Vitix Gel Regulateur - Hỗ trợ điều trị bạch biến
Liên hệ
Thuốc Clarithromycin 500mg điều trị nhiễm trùng
Liên hệ
Rexamine Susp
Liên hệ
Rexamine Susp
Liên hệ
Thuốc Coveram 5mg/5mg Servier điều trị tăng huyết áp (30 viên)
Liên hệ
Thuốc Spinolac Fort Hasan điều trị xơ gan, suy tim sung huyết mạn tính (5 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Fabonxyl (piraceta + cinnarizin) H10*10 (Vỉ)
Liên hệ
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm bán chạy
Bình luận