1.png)
Thuốc Gastevin 30mg điều trị loét dạ dày tá tràng (2 vỉ x 7 viên)
Liên hệ
Thuốc Gastevin 30mg điều trị loét dạ dày tá tràng (2 vỉ x 7 viên)
Liên hệ
Mã sản phẩm:
Tình trạng: còn hàng
Bảo hành: đổi trả trong vòng 30 ngày
100% Sản phẩm
chính hãng
Tư vấn
Miễn phí online
Giao hàng
toàn quốc
Hậu mãi
chu đáo
Nhà thuốc MINH PHƯƠNG - Bắc Ninh
CS Thị Trấn Chờ : 0339 652 322
CS Đông Tiến: 0342 882 824
CS Yên Phụ: 0368 659 048
CS Văn Môn: 0393 540 277
CS Hòa Tiến: 0965 024 030
Thành phần
Trong 1 viên thuốc Gastevin 30mg : Lansoprazole hàm lượng 30mg.
Dạng bào chế: Viên nang.
Công dụng của Thuốc Gastevin
Chỉ định
Thuốc Gastevin 30mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Loét dạ dày tá tràng.
- Trào ngược dạ dày, thực quản.
- Hỗ trợ điều trị cho bệnh nhân mắc chứng ợ nóng và acid trào ngược.
- Phối hợp cùng với các thuốc kháng sinh trong liệu trình điều trị nhiễm khuẩn Helicobacter pylori.
- Điều trị và dự phòng nguy cơ loét dạ dày tá tràng ở bệnh nhân sử dụng NSAIDs.
- Điều trị làm thuyên giảm triệu chứng ở bệnh nhân mắc hội chứng Zollinger - Ellison như đau bụng dữ dội, tiêu chảy.
Dược lực học
Lansoprazole là một chất ức chế bơm proton dạ dày. Nó ức chế giai đoạn cuối của sự hình thành acid dạ dày bằng cách ức chế hoạt động của H+/K+ ATPase của các tế bào thành trong dạ dày. Sự ức chế phụ thuộc vào liều lượng.
Ở liều 30mg, lansoprazole ức chế khoảng 80% tiết acid dạ dày do pentagastrin kích thích. Sử dụng mỗi ngày liên tục trong vòng một tuần giảm 90%. Làm giảm các triệu chứng viêm loét tá tràng và hồi phục trong vòng 2 tuần, đối với loét dạ dày và trào ngược thực quản trong vòng 4 tuần.
Dược động học
Lansoprazole thể hiện sinh khả dụng cao (80-90%) với một liều duy nhất. Nồng độ đỉnh trong huyết tương xảy ra trong vòng 1,5 đến 2,0 giờ. Thức ăn làm chậm tốc độ hấp thu lansoprazole và giảm sinh khả dụng khoảng 50%. Liên kết với protein huyết tương là 97%.
Lansoprazole được chuyển hóa nhiều qua gan và các chất chuyển hóa được bài tiết qua đường thận và đường mật. Sự chuyển hóa của lansoprazole chủ yếu được xúc tác bởi enzyme CYP2C19. Enzyme CYP3A4 cũng góp phần vào quá trình trao đổi chất. Thời gian bán thải trong huyết tương từ 1 đến 2 giờ sau khi dùng liều đơn hoặc nhiều lần ở người khỏe mạnh. Không có bằng chứng về sự tích tụ sau khi dùng nhiều liều ở những người khỏe mạnh.
Cách dùng Thuốc Gastevin
Cách dùng
Thuốc Gastevin 30mg dùng đường uống.
Thời điểm dùng: Uống trước bữa ăn.
Uống nguyên viên, không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc. Uống thuốc với 1 cốc nước đầy.
Liều dùng
Người lớn
Điều trị loét tá tràng:
Uống 1 viên x 1 lần/ngày, trong 2 tuần.
Ở những bệnh nhân chưa lành hẳn trong thời gian này, thuốc được tiếp tục với liều lượng tương tự trong hai tuần nữa.
Điều trị loét dạ dày:
Uống 1 viên x 1 lần/ngày, trong 4 tuần.
Vết loét thường lành hẳn trong thời gian này. Nếu chưa lành, có thể tiếp tục dùng thuốc với liều tương tự trong 4 tuần nữa.
Viêm thực quản trào ngược:
Uống 1 viên x 1 lần/ngày, trong 4 tuần.
Ở những bệnh nhân chưa lành hẳn trong thời gian này, việc điều trị có thể được tiếp tục với liều lượng tương tự trong 4 tuần nữa.
Dự phòng viêm thực quản do trào ngược:
Uống 15 mg x 1 lần/ngày. Có thể tăng liều lên đến 30 mg mỗi ngày nếu cần.
Diệt trừ Helicobacter pylori:
Uống 1 viên/lần x 2 lần mỗi ngày trong 7 ngày, kết hợp với một trong những cách sau:
-
Clarithromycin 250-500 mg x 2 lần/ngày + amoxicillin 1g x 2 lần/ngày.
-
Clarithromycin 250mg x 2 lần/ngày + metronidazol 400-500 mg x 2 lần/ngày.
Điều trị loét dạ dày và tá tràng lành tính liên quan đến NSAID ở những bệnh nhân cần tiếp tục điều trị NSAID:
Uống 1 viên/lần/ngày trong 4 tuần.
Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản có triệu chứng:
Liều khuyến cáo là 15 mg hoặc 30 mg mỗi ngày.
Hội chứng Zollinger - Ellison:
Liều khởi đầu được khuyến cáo là 2 viên x 1 lần/ngày.
Liều duy trì lên đến 6 viên. Nếu liều lượng sử dụng mỗi ngày quá 4 viên nên chia uống 2 lần/ngày.
Bệnh nhân suy gan vừa và nặng
Giảm 50% so với liều thông thường.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có báo cáo về các trường hợp quá liều. Nếu có các triệu chứng bất thường khi dùng thuốc quá liều, báo ngay cho bác sĩ hoặc đến trung tâm y tế gần nhất để được điều trị kịp thời.
Làm gì khi quên 1 liều?
Dùng bổ sung ngay khi nhớ ra. Nếu gần với thời điểm dùng liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên. Không uống gấp đôi để bù liều.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Gastevin 30mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
-
Nhức đầu chóng mặt.
-
Buồn nôn, nôn, đau dạ dày, tiêu chảy, táo bón đầy hơi.
-
Tăng nồng độ men gan.
-
Nổi mày đay, ngứa, phát ban, cảm giác mệt mỏi.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Giảm bạch cầu, tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan.
-
Đau khớp, đau cơ, phù nề.
1.png)
Thuốc Gastevin 30mg điều trị loét dạ dày tá tràng (2 vỉ x 7 viên)
Liên hệ
Bạn cần tư vấn thêm?
Sản phẩm cùng loại
Kem bôi da trị nấm Jasunny Cream hộp 1 tuýp 10g
20,000đ
Điều trị các bệnh do nhiễm vi nấm ngoài da, nhiễm vi nấm Candida ngoài da và lang ben, viêm da tiết bã
Papaverin 40mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
100,000đ
Viên nang cứng Lyrica 75mg Viatris điều trị đau thần kinh, động kinh cục bộ (4 vỉ x 14 viên)
Liên hệ
Viên nang cứng Lyrica 75mg Viatris điều trị đau thần kinh, động kinh cục bộ (4 vỉ x 14 viên)
Liên hệ
Viên nén Klacid MR 500mg Abbott điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (1 vỉ x 5 viên)
Liên hệ
Thuốc Klacid MR 500 mg dạng viên nén là sản phẩm của Công ty Abbott, có thành phần chính là Clarithromycin. Thuốc được dùng để điều trị các nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm trùng ...
Thuốc Clorpheniramin 4mg điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa, quanh năm và mày đay
Liên hệ
Thuốc Clorpheniramin 4mg điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa, quanh năm và mày đay
Liên hệ
Thuốc Methotrexate Belmed 2.5mg điều trị bệnh vẩy nến, viêm khớp vảy nến, viêm khớp dạng thấp (20 viên)
236,000đ
Penveril (Hộp 2 vỉ x 10 viên)
60,000đ
Penveril (Hộp 2 vỉ x 10 viên)
60,000đ
Đối tượng sử dụng: Người lớn và trẻ em (6-15 tuổi) ...
Thuốc Cefimbrano 200mg Vidipha điều trị nhiễm khuẩn (1 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Mibeviru 800mg Hasan 5 vỉ x 5 viên
7,000đ
Doropycin Spiramycin 750.000IU (H/20gói/3g) Domesco
Liên hệ
Thuốc Lipanthyl NT 145mg Abbott hỗ trợ giảm cholesterol máu và tiến triển bệnh võng mạc đái tháo đường (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Lipanthyl NT là sản phẩm của Fournier Laboratories Ireland Limited chứa thành phần hoạt chất chính là fenofibrat. Thuốc Lipanthyl NT giúp hỗ trợ chế độ ăn trong việc điều trị tăng cholesterol ...
Thuốc Atenolol Stada 50mg điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực (2 vỉ x 15 viên)
Liên hệ
Dualcold Night Time lọ 50ml giảm các triệu chứng của cảm cúm
Liên hệ
Itopride Invagen 50mg
Liên hệ
Itopride Invagen 50mg
Liên hệ
Thuốc Novotane Ultra CPC1 làm dịu mắt, giảm tình trạng đau rát và kích ứng mắt (5ml)
Liên hệ
Thuốc Azicine 500 Stella Pharm điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm (1 vỉ x 6 viên)
Liên hệ
Dung dịch uống Cynamus CPC1 tiêu nhầy, loãng đàm, giảm ho (4 vỉ x 5 ống)
Liên hệ
Inflagic H10 - novo - CM (ống)
Liên hệ
Inflagic H10 - novo - CM (ống)
Liên hệ
Dung dịch nhỏ tai Candid Glenmark điều trị nhiễm nấm tai (15ml)
Liên hệ
Thuốc Domitazol Domesco điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu (5 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Berberin Baby Lọ-60ml(Lọ)
Liên hệ
Berberin Baby Lọ-60ml(Lọ)
Liên hệ
nước uống có nhiễm khuẩn, viêm đường hô hấp gây tiêu chảy.
*Ngươi có hội chứng nhiễm khuẩn ruột. ...
Dung dịch uống Bromhexine AT 4mg/5ml loãng đờm trong nhiễm khuẩn đường hô hấp (30 ống x 5ml)
Liên hệ
Dung dịch uống Bromhexine AT 4mg/5ml loãng đờm trong nhiễm khuẩn đường hô hấp (30 ống x 5ml)
Liên hệ
neurocetam 400
Liên hệ
neurocetam 400
Liên hệ
Cynamus 75mg/1ml H20 ống (carbocistein)
Liên hệ
Thuốc Diflucan 150mg Pfizer điều trị tình trạng nhiễm nấm (1 vỉ x 1 viên)
Liên hệ
Kem bôi da Locgoda 0,1% Medbolide điều trị vẩy nến, viêm da dị ứng (15g)
Liên hệ
Thuốc bột Fabamox 250mg điều trị nhiễm khuẩn (hộp 12 gói)
Liên hệ
Điều trị nhiễm khuẩn- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicillinase và H.influenzae.
- Nhiễm khuẩn đường ti ...
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm bán chạy
Thông số kỹ thuật
Bình luận